Có 2 kết quả:

狂妄 cuồng vọng狂望 cuồng vọng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Càn rở, điên cuồng. ◇Tuân Tử : “Uy hữu tam: hữu đạo đức chi uy giả, hữu bạo sát chi uy giả, hữu cuồng vọng chi uy giả” : , , (Cường quốc ).
2. Tiếng tự khiêm dùng trong thư từ, tấu sớ. ◇Thuyết Nhạc toàn truyện : “Tiểu tử niên ấu vô tri, nhất thì cuồng vọng, vọng lão tiên sanh thứ tội” , , (Đệ tứ hồi).

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ham muốn điên rồ.

Bình luận 0